Thông tin đội hình và cách Build Razor Genshin Impact

Razor Nguyên Tố Lôi

Genshin Impact: Razor

Thiếu niên sống cùng sói trong Lang Lãnh thuộc Mondstadt, tránh xa thành phố và loài người. Có trực giác nhạy bén, hành động nhanh nhạy.

Trọng Kiếm DPS Chính

Thông tin nhân vật Razor

  • Cung Mệnh: Tiểu Lang
  • Danh Hiệu: Thiếu Niên Sói
  • Thuộc: Lang Lãnh
  • Tiếng Trung CV: 周帅
  • Tiếng Anh CV: Todd Haberkorn
  • Tiếng Nhật CV: 内山昂輝
  • Tiếng Hàn CV: Kim Seo-young
  • Phiên Bản Phát Hành: 1.0

Cách build Razor NỞ RỘ / PHẢN ỨNG DPS tốt nhất

Vũ Khí

Thánh Di Vật

Chỉ Số Chính Thánh Di Vật

  • Đồng hồ Tinh Thông Nguyên Tố
  • Ly Tinh Thông Nguyên Tố
  • Nón Tinh Thông Nguyên Tố

Chỉ Số Phụ Thánh Di Vật

  • 1 Tinh Thông Nguyên Tố
  • 2 Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
  • 3 Tỷ Lệ Bạo Kích

Ưu tiên Thiên Phú

[Q] Kỹ năng Nộ > [NA] Tấn công thường > [E] Kỹ năng Nguyên tố

Cách build Razor DPS VẬT LÝ tốt nhất

Thiên Phú Chiến Đấu Razor

Nanh Thép

Tấn Công Thường

Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần chém liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực để xoay kiếm tấn công địch xung quanh.
Khi ngừng quay, sẽ bổ một nhát cực mạnh.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.

Vuốt Và Sấm

Dùng cách mà thầy và người nhà đã dạy, để giải quyết con mồi.

Nhấn
Vung móng vuốt của sói về phía trước, gây cho địch phía trước Sát Thương Nguyên Tố Lôi.
Nếu đánh trúng kẻ địch, sẽ tạo ra một Ấn Lôi cho Razor, nâng cao hiệu quả nạp nguyên tố của Razor.
Cùng lúc chỉ xuất hiện tối đa 3 Ấn Lôi, cộng dồn sẽ làm mới thời gian kéo dài.

Nhấn Giữ
Tích tụ sức mạnh sấm sét gây nổ quy mô nhỏ, gây lượng lớn Sát Thương Nguyên Tố Lôi, và xóa bỏ Ấn Lôi đã có.
Mỗi Ấn Lôi bị xóa bỏ, đều sẽ chuyển thành năng lượng nguyên tố của Razor.

Trong khoảnh khắc sét đánh xuống, thi thoảng thoáng thấy sâu trong linh hồn của Razor ẩn chứa ánh mắt của sói quan sát con mồi.

Răng Sét

Kỹ Năng Nộ

Đánh thức sói vô hình để bảo vệ bản thân, gây cho địch xung quanh Sát Thương Nguyên Tố Lôi, và tiêu hao tất cả Ấn Lôi, hồi năng lượng nguyên tố cho Razor.
Trong thời gian Sói tồn tại, sẽ chiến đấu cùng Razor.

Sói
·sẽ cùng Razor tấn công thường, gây Sát Thương Nguyên Tố Lôi;
·Tăng tốc độ tấn công của Razor và Kháng Nguyên Tố Lôi;
·Giúp Razor miễn nhiễm với sát thương phản ứng Điện Cảm;
·Không thể thi triển Trọng Kích;
·Tăng khả năng chống gián đoạn cho Razor.

Hiệu quả sẽ mất khi Razor rời khỏi trận.
Khi rời khỏi trận, sẽ căn cứ theo thời gian còn để hoàn trả tối đa 10 điểm Năng Lượng Nguyên Tố.

Sói đã tỉnh lại. Giờ đi săn đến rồi.

Thiên Phú Cố Định Razor

Thức Tỉnh

Đột Phá 1

Thời gian CD Vuốt Và Sấm giảm 18%.
Khi thi triển Răng Sét, làm mới thời gian CD Vuốt Và Sấm.

Đói Khát

Đột Phá 4

Khi năng lượng Nguyên Tố của Razor dưới 50%, hiệu quả nạp Nguyên Tố tăng 30%.

Lang

Thụ Động

Giảm 20% tiêu hao thể lực khi xung kích cho nhân vật trong đội của bản thân.
Không thể cộng dồn với buff Thiên Phú cố định có cùng hiệu quả.

Cung Mệnh Razor

C1
Bản Chất Của Sói

8s sau khi Razor nhận được Nguyên Tố tinh cầu hoặc Nguyên Tố hạt nhân, sát thương tạo thành sẽ tăng 10%.

C2
Áp Chế

Khi Razor tấn công địch có HP dưới 30%, tỷ lệ bạo kích tăng 10%.

C3
Hồn Thú

Cấp kỹ năng Răng Sét +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.

C4
Cắn Xé

Khi nhấn Vuốt Và Sấm, làm cho phòng ngự của địch bị đánh trúng giảm 15%, kéo dài 7s.

C5
Móng Vuốt

Cấp kỹ năng Vuốt Và Sấm +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.

C6
Thiên Lang

Mỗi 10s, kiếm của Razor sẽ tự động nạp, tấn công thường sau đó sẽ gây ra sấm sét, tạo ra 100% tấn công sát thương Nguyên Tố Lôi. Khi không ở trong trạng thái Răng Sét, nếu sét đánh trúng địch, sẽ tích luỹ cho Razor 1 Ấn Lôi Vuốt Và Sấm.

Nguyên Liệu Đột Phá Razor

Lv20-40
Mora 20000 1 3 3
Lv40-50
Mora 40000 3 2 10 15
Lv50-60
Mora 60000 6 4 20 12
Lv60-70
Mora 80000 3 8 30 18
Lv70-80
Mora 100000 6 12 45 12
Lv80-90
Mora 120000 6 20 60 24
Tổng cộng
Mora 420000 1 9 9 6 46 168 18 30 36

Nguyên Liệu Thiên Phú Razor

LV.1→2
Mora 12500 3 6
LV.2→3
Mora 17500 2 3
LV.3→4
Mora 25000 4 4
LV.4→5
Mora 30000 6 6
LV.5→6
Mora 37500 9 9
LV.6→7
Mora 120000 4 4 1
LV.7→8
Mora 260000 6 6 1
LV.8→9
Mora 450000 12 9 2
LV.9→10
Mora 700000 16 12 2 1
Tổng cộng
Mora 1652500 3 21 38 6 22 31 6 1