Thông tin đội hình và cách Build Sucrose Genshin Impact

Sucrose Nguyên Tố Gió

Genshin Impact: Sucrose

Thuật sĩ giả kim với lòng hiếu kỳ mọi sự vật xung quanh. Là nhà nghiên cứu của học phái Giả Kim Sinh Vật.

Pháp Khí Hỗ Trợ

Thông tin nhân vật Sucrose

  • Cung Mệnh: Cung Thiêu Bình
  • Danh Hiệu: Độ Ngọt Vô Hại
  • Thuộc: Đội Kỵ Sĩ Tây Phong
  • Tiếng Trung CV: 小敢
  • Tiếng Anh CV: Valeria Rodriguez
  • Tiếng Nhật CV: 藤田茜
  • Tiếng Hàn CV: Kim Ha-young
  • Phiên Bản Phát Hành: 1.0

Cách build Sucrose EM HỖ TRỢ tốt nhất

Vũ Khí

Thánh Di Vật

Chỉ Số Chính Thánh Di Vật

  • Đồng hồ Tinh Thông Nguyên Tố
  • Ly Tinh Thông Nguyên Tố
  • Nón Tinh Thông Nguyên Tố

Chỉ Số Phụ Thánh Di Vật

  • 1 Tinh Thông Nguyên Tố
  • 2 Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố
  • 3 Tấn Công%
  • 4 Tỷ Lệ Bạo Kích
  • 5 ST Bạo Kích

Ưu tiên Thiên Phú

[E] Kỹ năng Nguyên tố > [Q] Kỹ năng Nộ > [NA] Tấn công thường

Thiên Phú Chiến Đấu Sucrose

Gió Thần Sáng Tạo

Tấn Công Thường

Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần tấn công phong linh, gây Sát Thương Nguyên Tố Phong.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, sau khi tụ lực, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Phong.

Tấn Công Khi Đáp
Ngưng tụ sức mạnh nguyên tố Phong, từ trên trời tấn công xuống mặt đất, tấn công kẻ địch trên đường, gây sát thương phạm vi nguyên tố Phong khi chạm đất.

Gió Thần Sáng Tạo 6308

Kỹ Năng Nguyên Tố

Triệu hồi phong linh cỡ nhỏ, thu hút kẻ địch và các vật thể đến gần vị trí của phong linh, đánh bay kẻ địch trong phạm vi đồng thời tạo ra sát thương nguyên tố Phong.

Nói ra thật ngại, tuy nguyên tố tan biến rất nhanh, nhưng kỹ năng này lại rất tiện lợi trong thám hiểm. Đây là một thí nghiệm thất bại nhưng lại thành công ở mặt khác

Cấm-Gió Thần Sáng Tạo-75 Loại 2

Kỹ Năng Nộ

Sucrose ném một chiếc bình tạo ra một phong linh cỡ lớn.
Trong thời gian tồn tại, phong linh cỡ lớn sẽ hút và đánh bay kẻ địch lẫn vật thể xung quanh, gây sát thương nguyên tố Phong.

Chuyển hóa nguyên tố
Nếu trong thời gian duy trì kỹ năng lốc xoáy có tiếp xúc Nguyên Tố Thủy/Nguyên Tố Hỏa/Nguyên Tố Băng/Nguyên Tố Lôi, sẽ nhận được thuộc tính nguyên tố tương ứng, gây thêm sát thương kèm theo của nguyên tố đó.
Loại chuyển hóa này chỉ phát sinh một lần trong thời gian duy trì kỹ năng.

Sucrose đôi khi cũng muốn đặt tên cho Phong Nguyên Bản. Nhưng số đời của chúng còn cao hơn Bá Tước Thỏ đến 893 đời.

Thiên Phú Cố Định Sucrose

Thay Thế Xúc Tác

Đột Phá 1

Khi Sucrose kích hoạt phản ứng khuếch tán sẽ tăng 50 tinh thông nguyên tố của tất cả nhân vật trong đội có loại nguyên tố tương ứng (không bao gồm bản thân Sucrose), duy trì 8s.

Gió Thổi Nhẹ Nhàng

Đột Phá 4

Khi Gió Thần Sáng Tạo 6308 hoặc Cấm-Gió Thần Sáng Tạo-75 Loại 2 đánh trúng địch, tăng 20% tinh thông nguyên tố của Sucrose cho tất cả nhân vật trong đội (không bao gồm bản thân Sucrose), duy trì 8s.

Phát Hiện Không Ổn Định

Thụ Động

Khi ghép nguyên liệu bồi dưỡng nhân vật và vũ khí, có 10% tỷ lệ nhận x2 thành phẩm.

Cung Mệnh Sucrose

C1
Vùng Chân Không

Số lần sử dụng Gió Thần Sáng Tạo 6308 tăng thêm 1.

C2
Beth Ngỗ Ngược

Thời gian kéo dài Cấm-Gió Thần Sáng Tạo-75 Loại 2 tăng 2s.

C3
Thiếu Nữ Hoàn Hảo

Cấp kỹ năng Gió Thần Sáng Tạo 6308 +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.

C4
Ảo Tưởng Giả Kim

Tấn công thường hoặc trọng kích của Sucrose tích lũy đánh trúng kẻ địch 7 lần, CD của Gió Thần Sáng Tạo 6308 sẽ giảm ngẫu nhiên 1-7s.
Mỗi 0.1s tối đa tính 1 lần.

C5
Bình Chăm Chỉ

Cấp kỹ năng Cấm-Gió Thần Sáng Tạo-75 Loại 2 +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.

C6
Thuyết Hỗn Loạn

Nếu Cấm-Gió Thần Sáng Tạo-75 Loại 2 xảy ra chuyển hóa nguyên tố thì tất cả đội sẽ nhận buff sát thương nguyên tố 20% trong khoảng thời gian kĩ năng duy trì.

Nguyên Liệu Đột Phá Sucrose

Lv20-40
Mora 20000 1 3 3
Lv40-50
Mora 40000 3 2 10 15
Lv50-60
Mora 60000 6 4 20 12
Lv60-70
Mora 80000 3 8 30 18
Lv70-80
Mora 100000 6 12 45 12
Lv80-90
Mora 120000 6 20 60 24
Tổng cộng
Mora 420000 1 9 9 6 46 168 18 30 36

Nguyên Liệu Thiên Phú Sucrose

LV.1→2
Mora 12500 3 6
LV.2→3
Mora 17500 2 3
LV.3→4
Mora 25000 4 4
LV.4→5
Mora 30000 6 6
LV.5→6
Mora 37500 9 9
LV.6→7
Mora 120000 4 4 1
LV.7→8
Mora 260000 6 6 1
LV.8→9
Mora 450000 12 9 2
LV.9→10
Mora 700000 16 12 2 1
Tổng cộng
Mora 1652500 3 21 38 6 22 31 6 1