Thông tin đội hình và cách Build Tighnari Genshin Impact

Tighnari Nguyên Tố Mộc

Genshin Impact: Tighnari

Học giả thiếu niên tinh thông thực vật học, hiện đang làm đội trưởng kiểm lâm của Rừng Avidya. Tính tình thẳng thắn nhiệt tình, hay dạy bảo những người hay lơ là đầu óc.

Cung DPS Phụ

Thông tin nhân vật Tighnari

  • Cung Mệnh: Cung Quách Hồ
  • Danh Hiệu: Dạo Bước Rừng Xanh
  • Thuộc: Làng Gandharva
  • Tiếng Trung CV: 莫然
  • Tiếng Anh CV: Zachary Gordon
  • Tiếng Nhật CV: KOBAYASHI Sanae
  • Tiếng Hàn CV: Jung Ui-taek
  • Phiên Bản Phát Hành: 3.0

Thiên Phú Chiến Đấu Tighnari

Phá Bỏ Chướng Ngại

Tấn Công Thường

Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần bắn tên liên tiếp.

Trọng Kích

Ngắm bắn chuẩn hơn, sát thương cao hơn.

Khi ngắm bắn, sức mạnh hoa cỏ sẽ ngưng tụ liên tục trên mũi tên và bắn ra. Căn cứ vào thời gian tụ lực dài hay ngắn sẽ gây ra hiệu quả khác nhau:
∙ Tụ lực lần 1: Bắn mũi tên nguyên tố Thảo gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo;

∙ Tụ lực lần 2: Bắn Mũi Tên Hoa gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo. Sau khi trúng sẽ sản sinh 4 Mũi Tên Bung Tỏa tự động truy đuổi kẻ địch gần đó, gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo.

Tấn Công Khi Đáp

Bắn mưa tên từ trên không, đồng thời lao nhanh xuống mặt đất, gây sát thương phạm vi khi chạm đất.

Hạt Giống Vijnana-Phala

Kỹ Năng Nguyên Tố

Tighnari ném bom Vijnana, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Thảo và tạo ra khu vực Vijnana-Khanda, ảo ảnh thần bí trong đó sẽ khiêu khích kẻ địch để thu hút hỏa lực.

Ngoài ra, Tighnari nhận được hiệu ứng “Vijnana Lan Tràn”, khiến cho thời gian tụ lực của Mũi Tên Hoa giảm 2.4s, hiệu quả này sẽ mất khi kết thức thời gian duy trì hoặc Tighnari bắn ra 3 lần Mũi Tên Hoa.

“Hạt giống nếu như khô héo bên ngoài lớp đất thì nó chỉ là một hạt giống nhỏ. Nhưng nếu nó được đặt vào trong lớp đất, nó sẽ tạo ra được cả ngàn vạn hạt giống.”

Dây Leo Sinh Trưởng

Kỹ Năng Nộ

Tập trung sức mạnh của hạt giống, bắn ra 6 Mũi Tên Dây Leo truy đuổi kẻ địch, gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo.
Mũi Tên Dây Leo khi trúng đích sẽ sản sinh Mũi Tên Dây Leo Thứ Cấp truy đuổi kẻ địch gần đó, khi trúng sẽ gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo.

“Đừng nghĩ sẽ có thể chạy trốn, dây leo sẽ luôn sinh trưởng. Nếu như không thể dọn dẹp triệt để thì hậu quả sẽ rất khó lường đấy.”

Thiên Phú Cố Định Tighnari

Tầm Nhìn Sắc Sảo

Đột Phá 1

Tighnari sau khi bắn Mũi Tên Hoa, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 50 điểm, duy trì 4s.

Chuyên Gia Thực Vật

Đột Phá 4

Mỗi 1 điểm Tinh Thông Nguyên Tố của Tighnari sẽ khiến cho sát thương trọng kích và sát thương Dây Leo Sinh Trưởng gây ra tăng 0.06%.
Sát thương có thể tăng tối đa 60% thông qua cách này.

Học Thức Uyên Thâm

Thụ Động

Hiển thị đặc sản khu vực Sumeru trên bản đồ nhỏ.

Cung Mệnh Tighnari

C1
Từ Gốc Rễ Định Ban Sơ

Tỷ lệ bạo kích từ Trong kích của Tighnari tăng 15%

C2
Từ Mầm Chồi Hiểu Ngọn

Khi có kẻ địch trong Khu Vực Vijnana-Khanda từ kỹ năng Hạt Giống Vijnana-Phala, Tighnari nhận được 20% Buff Sát Thương Nguyên Tố Thảo.
Khi Khu Vực Vijnana-Khanda kết thúc hoặc không còn kẻ địch, hiệu ứng này tối đa duy trì 6s.

C3
Từ Thân Nhánh Biết Vạn Vật

Cấp kỹ năng Dây Leo Sinh Trưởng +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.

C4
Từ Phiến Lá Giải Thịnh Suy

Khi thi triển Dây Leo Sinh Trưởng, Tinh Thông Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội gần đó tăng 60 điểm, duy trì 8s. Nếu Dây Leo Sinh Trưởng kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sum Suê, Sinh Trưởng hoặc Lan Tràn, Tinh Thông Nguyên Tố sẽ tăng thêm 60 điểm, đồng thời làm mới thời gian duy trì của trạng thái này.

C5
Từ Cánh Hoa Tìm Giác Ngộ

Cấp kỹ năng Hạt Giống Vijnana-Phala +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.

C6
Từ Cây Trái Luận Nhân Quả

Thời gian tụ lực cần thiết của Mũi Tên Hoa giảm 0.9s, đồng thời khi đánh trúng kẻ địch sẽ sản sinh thêm 1 Mũi Tên Bung Tỏa, gây lượng sát thương bằng 150% tấn công của Tighnari.

Nguyên Liệu Đột Phá Tighnari

Lv20-40
Mora 20000 1 3 3
Lv40-50
Mora 40000 3 2 10 15
Lv50-60
Mora 60000 6 4 20 12
Lv60-70
Mora 80000 3 8 30 18
Lv70-80
Mora 100000 6 12 45 12
Lv80-90
Mora 120000 6 20 60 24
Tổng cộng
Mora 420000 1 9 9 6 46 168 18 30 36

Nguyên Liệu Thiên Phú Tighnari

LV.1→2
Mora 12500 3 6
LV.2→3
Mora 17500 2 3
LV.3→4
Mora 25000 4 4
LV.4→5
Mora 30000 6 6
LV.5→6
Mora 37500 9 9
LV.6→7
Mora 120000 4 4 1
LV.7→8
Mora 260000 6 6 1
LV.8→9
Mora 450000 12 9 2
LV.9→10
Mora 700000 16 12 2 1
Tổng cộng
Mora 1652500 3 21 38 6 22 31 6 1