Tổng Hợp Vũ Khí Genshin Impact

Tổng hợp tất cả vũ khí trong Genshin Impact. Hãy nhấp vào từng vũ khí để khám phá chi tiết đầy đủ hơn về khả năng và cách nâng cấp chúng.

Tên Loại Mô tả
  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0.12%/0.15%/0.18%/0.21%/0.24% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ có thể tăng tối đa 40%/50%/60%/70%/80%.

  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • ST Bạo Kích: 88.2%

Tỉ lệ bạo kích tăng 4%; Khi tấn công thường gây Sát Thương Nguyên Tố sẽ nhận được hiệu quả “Tán Lá Phán Quyết”: Tăng sát thương gây ra từ tấn công thường và Kỹ Năng Nguyên Tố dựa vào 120% Tinh Thông Nguyên Tố. Hiệu quả này sẽ biến mất sau khi hiệu lực 28 lần hoặc sau 12s, mỗi 12s tối đa nhận được hiệu quả “Tán Lá Phán Quyết” một lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 674
  • ST Bạo Kích: 44.1%

Tăng 12% Sát Thương Nguyên Tố, đồng thời nhận lấy sức mạnh “Vết Cắt Sương Mù”. Khi Vết Cắt Sương Mù ở tầng 1/2/3 sẽ tăng Sát Thương Nguyên Tố cùng loại với bản thân, tương ứng là 8/16/28%. Nhân vật sẽ được nhận 1 tầng Vết Cắt Sương Mù khi: Tấn Công Thường tạo thành Sát Thương Nguyên Tố tồn tại trong 5 giây; Thi triển Kỹ Năng Nộ tồn tại trong 10 giây; Ngoài ra, Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật khi thấp hơn 100%, sẽ tạo ra một tầng Vết Cắt Sương Mù, Vết Cắt Sương Mù của lần này sẽ biến mất sau khi Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật được nạp đầy. Thời gian tồn tại của mỗi tầng Vết Cắt Sương Mù được tính độc lập với nhau.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6%

Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0.12%/0.15%/0.18%/0.21%/0.24% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ có thể tăng tối đa 40%/50%/60%/70%/80%.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 165

Mỗi 10s sẽ sản sinh hiệu ứng sau: Mỗi điểm Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật trang bị vũ khí này sẽ tăng 0.036% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố cho nhân vật đó, đồng thời tăng 30% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố dựa vào hiệu quả trên cho nhân vật trong đội gần đó, duy trì 12s, hiệu ứng này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên. Nhân vật khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu ứng.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 30.6%

Tấn công tăng 12%. Không những vậy, tiếng lòng của các Melusine ở Làng Merusea sẽ cung cấp thêm sức mạnh. Căn cứ vào số lượng Melusine đã giúp đỡ, tấn công sẽ tăng thêm tối đa 12%.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 165

Khi thi triển kỹ năng nguyên tố, nhận được lời chúc của Hoa Gió cổ xưa, tấn công tăng 16%, kéo dài 6s.

  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 44.1%

HP tăng 20%. Ngoài ra, nhận được buff tấn công dựa trên 1.2% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này.

Bi Ca Lumidouce
  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 33.1%

Tấn Công tăng 15%; Người trang bị khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt lên kẻ địch hoặc gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo lên kẻ địch trong trạng thái Thiêu Đốt, sát thương gây ra sẽ tăng 18%. Hiệu quả này duy trì 8s, tối đa cộng dồn 2 tầng; Khi cộng dồn đến tầng 2 hoặc thời gian duy trì của tầng 2 được làm mới thì sẽ hồi phục 12 Năng Lượng Nguyên Tố. Mỗi 12s tối đa hồi phục một lần Năng Lượng Nguyên Tố thông qua cách thức này. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt 2 hiệu quả nêu trên.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Sau khi nhận trị liệu, tấn công tăng 24%||30%||36%||42%||48% trong 8s. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Tấn Công%: 55.1%

Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ nhận hiệu ứng “Chỉ Dẫn Của Rừng Sâu”, tăng 60 Tinh Thông Nguyên Tố, duy trì 12s. Hiệu quả này sẽ hủy khi đổi nhân vật. “Chỉ Dẫn Của Rừng Sâu” khi kết thúc thời gian duy trì hoặc bị hủy sẽ gây cho một kẻ địch gần đó lượng sát thương bằng 100% tấn công. “Chỉ Dẫn Của Rừng Sâu” mỗi 20s tối đa kích hoạt một lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 674
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 22.1%

Sát thương bạo kích tăng 20%; Khi đánh trúng có 60% tỷ lệ tạo thành sát thương vật lý 125% trong phạm vi nhỏ, mỗi 4s mới có hiệu quả một lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 401
  • HP%: 35.2%

Khi chủ động đổi nhân vật, tấn công của nhân vật mới vào trận tăng 24%/30%/36%/42%/48%, kéo dài 10s. Mỗi 20s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • ST Bạo Kích: 66.2%

Khi thi triển kỹ năng nguyên tố sẽ nhận được hiệu quả “Vũ Điệu Kagura”, giúp nhân vật trang bị vũ khí này tăng 12% sát thương do kỹ năng nguyên tố gây ra, hiệu quả này duy trì 16s, tối đa dồn 3 tầng. Khi có 3 tầng, nhân vật này sẽ nhận được 12% buff sát thương tất cả nguyên tố.

  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • HP%: 66.2%

HP tăng 20%. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch sẽ sản sinh hiệu ứng “Áng Thơ Vĩ Đại” trong 20s: Tăng Tinh Thông Nguyên Tố dựa trên 0.12% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này, hiệu ứng này mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi hiệu quả cộng dồn đến tầng thứ ba hoặc thời gian duy trì của tầng thứ ba được làm mới, sẽ tăng Tinh Thông Nguyên Tố cho tất cả nhân vật trong đội gần đó dựa theo 0.2% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này, duy trì 20s.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Tấn Công%: 55.1%

Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, có 50% tỷ lệ thi triển 1 cầu phép Chiêu Tâm, gây sát thương bằng 240%/270%/300%/330%/360% lực tấn công, tối đa bắn 4 lần vào địch. Mỗi 12/11/10/9/8s thi triển nhiều nhất 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • ST Bạo Kích: 55.1%

Khi nhân vật ra trận, ngẫu nhiên nhận 1 ca khúc, kéo dài 10s. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần. Nhạc dạo: Tấn công tăng 60%/75%/90%/105%/120%; Điệp khúc: Toàn bộ sát thương nguyên tố tăng 48%/60%/72%/84%/96%; Khúc nhạc ngắn: Tinh thông nguyên tố tăng 240/300/360/420/480.

  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 265

Căn cứ xem loại nguyên tố của mỗi nhân vật khác trong đội có tương đồng với người trang bị vũ khí này hay không, từ đó nhận được các loại hiệu quả sau. Giống nhau: Tinh Thông Nguyên Tố tăng 32 điểm. Khác nhau: Buff sát thương loại nguyên tố của người trang bị tăng 10%. Hiệu quả nói trên mỗi loại tối đa cộng dồn 3 tầng. Ngoài ra, sẽ tăng 40 điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho nhân vật trong đội gần đó (trừ người trang bị vũ khí này). Hiệu quả này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên.

  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 44.1%

Nhận 12% buff sát thương tất cả nguyên tố. Sau khi trọng kích đánh trúng kẻ địch sẽ nhận được hiệu ứng “Săn Bắt Vô Tận”: Tăng sát thương trọng kích gây ra, lượng sát thương tăng thêm tương đương 160% Tinh Thông Nguyên Tố. Hiệu quả này sẽ biến mất sau khi có hiệu lực 12 lần hoặc sau 10s. Mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần “Săn Bắt Vô Tận”.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6%

Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố tăng 24%/30%/36%/42%/48%, duy trì 10s.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Phòng Ngự%: 69.0%

Tăng sát thương do Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra, lượng tăng thêm tương đương 40%/50%/60%/70%/80% phòng ngự. Hiệu quả này mỗi 1.5s tối đa kích hoạt 1 lần, sau 0.1s khi Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra sát thương, hiệu quả này sẽ biến mất.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Tấn Công%: 49.6%

Tăng 12% sát thương của tấn công thường và trọng kích. Tấn công thường và trọng kích mỗi 0.1s sau khi bắn tên, sát thương sẽ tăng 8%, tối đa tăng 5 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • ST Bạo Kích: 36.8%

Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%/15%/18%/21%/24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập.

  • Tấn Công Căn Bản: 448
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 94

Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Hỏa tăng 12%/15%/18%/21%/24%.

  • Tấn Công Căn Bản: 354
  • HP%: 46.9%

Khi đánh bại kẻ địch, hồi 8%/10%/12%/14%/16%HP

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Tăng 40%/50%/60%/70%/80% sát thương của tấn công thường, giảm 10% sát thương trọng kích.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 27.6%

Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng,có 50% tỷ lệ gây ra 1 mắt gió, thu hút địch xung quanh và mỗi 0.5s gây cho chúng sát thương bằng 40%/50%/60%/70%/80% tấn công. Hiệu quả kéo dài 4s, mỗi 14/13/12/11/10s thi triển nhiều nhất 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 185

Âm nhạc mà người thợ săn biểu diễn được tạo thành từ hai loại âm sắc. Âm thanh từ cung và tiếng phát ra của tên khi bay.

  • Tấn Công Căn Bản: 243

Cung được tôi luyện kỹ và bảo dưỡng tốt, trải qua năm tháng dài, dường như đã tự biết phối hợp với người thợ săn.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 61.3%

Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60%/70%/80%/90%/100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12/10.5/9/7.5/6s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 30.6%

Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40%/50%/60%/70%/80% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30/26/22/19/16s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Tăng Sát Thương Vật Lý: 69.0%

Khi đánh thường và trọng kích đánh trúng địch, tăng 4%/5%/6%/7%/8% tấn công và 1.2%/1.5%/1.8%/2.1%/2.4% tốc độ đánh thường. Kéo dài 6s, cộng dồn 4 tầng, mỗi 0.3s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Tấn Công%: 55.1%

Tăng 16%/20%/24%/28%/32% sát thương tấn công thường, tăng 12%/15%/18%/21%/24% sát thương trọng kích. Khi Năng Lượng Nguyên Tố đạt 100%, tăng 100% hiệu quả cho nhân vật trang bị vũ khí này.

  • Tấn Công Căn Bản: 401
  • Tăng Sát Thương Vật Lý: 43.9%

Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, tấn công tăng 6%/7%/8%/9%/10%, kéo dài 6s, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0.5s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 61.3%

Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60%/70%/80%/90%/100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12/10.5/9/7.5/6s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 30.6%

Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40%/50%/60%/70%/80% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30/26/22/19/16s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6%

Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%/10%/12%/14%/16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có.

Đao Chấn Động
  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6

Sau khi nhân vật trong đội kích hoạt phản ứng liên quan đến nguyên tố Hỏa, sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố của người trang bị gây ra tăng 16% trong 8s. Hiệu quả này cũng có thể kích hoạt khi nhân vật trong đội không ra trận.

  • Tấn Công Căn Bản: 401
  • Tấn Công%: 35.2%

Khi đánh trúng, có 50% cơ hội tạo thành 240%/280%/320%/360%/400% sát thương tấn công vào mục tiêu đơn. Hiệu quả này 15/14/13/12/11s xuất hiện một lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 33.1%

Tốc độ di chuyển tăng 10%; Lên trận mỗi 4s nhận 8% buff sát thương Nguyên Tố. Cộng dồn tối đa 4 lần, kéo dài đến khi nhân vật ngã xuống hoặc rời trận.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tăng Sát Thương Vật Lý: 51.70%

Trong 5s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương kỹ năng nguyên tố tạo thành tăng 20%/25%/30%/35%/40%; Trong 5s sau khi kỹ năng nguyên tố đánh trúng địch, sát thương đánh thường tạo thành tăng 20%/25%/30%/35%/40%.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 110

Trong 8s sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch hoặc kích hoạt phản ứng nguyên tố, tấn công tăng 12%, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 48 điểm.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Tấn Công%: 55.1%

Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, nhận 1 Âm Chủng, hiệu quả này mỗi 5s nhiều nhất kích hoạt 1 lần. Âm Chủng kéo dài 30s, cùng lúc có thể tồn tại nhiều nhất 3 cái. Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, sẽ xóa tất cả Âm Chủng hiện có, và 2s sau đó sẽ dựa vào số Âm Chủng tiêu hao mà hồi 6/7.5/9/10.5/12 điểm năng lượng nguyên tố cho nhân vật đó.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 55.1%

Tăng sức tấn công nhận được, mức tăng thêm tương đương 28% lượng dư ra trên 100% của Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố, tối đa tăng 80% từ cách này. Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng 30% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố.

Đối Thoại Của Hiền Giả Sa Mạc
  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • HP%: 41,3%

Khi tiến hành trị liệu, hồi phục 8 điểm năng lượng. Hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6%

Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ tăng 8%||10%||12%||14%||16% buff sát thương tất cả nguyên tố, duy trì 15s, và cung cấp Khế Ước Sinh Mệnh tương đương 24% HP tối đa, hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần. Khi xóa Khế Ước Sinh Mệnh, mỗi 1000 điểm xóa đi sẽ cung cấp 2%||2.5%||3%||3.5%||4% buff sát thương tất cả nguyên tố, tối đa nhận được 12%||15%||18%||21%||24% buff sát thương tất cả nguyên tố thông qua cách này, duy trì 15s.

  • Tấn Công Căn Bản: 741
  • Tấn Công%: 16.5%

Người trang bị sau khi Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, thì sát thương gây ra từ Tấn Công Khi Đáp của tất cả nhân vật trong đội gần đó tăng 28% trong 20s. Các nhân vật trong đội gần đó khi Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, sẽ hồi phục 2.5 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho người trang bị. Mỗi 0.7s tối đa hồi phục một lần Năng Lượng Nguyên Tố bằng cách này.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Tấn Công%: 49.6%

Tấn công tăng 20%; Khi tấn công đánh trúng kẻ địch có HP dưới 30%, lực tấn công của tất cả thành viên đội tăng 40%, kéo dài 12s. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 18.4%

Trong 15s khi bị gán ấn nguyên tố Hỏa, tấn công tăng 16%||20%||24%||28%||32%, mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần; Trong 15s khi bị gán ấn nguyên tố Thủy, Băng, Lôi hoặc Thảo, buff sát thương tất cả nguyên tố tăng 12%||15%||18%||21%||24%, mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 401
  • Tấn Công%: 35.2%

Sau khi thi triển kỹ năng Nguyên Tố, tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch sẽ tạo thêm sát thương bằng 60%/75%/90%/105%/120% tấn công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả kéo dài 15s, sát thương mỗi 3s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Tấn Công%: 49.6%

Hiệu quả khiên tăng 20%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 110

Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố 6%/7.5%/9%/10.5%/12%. Sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng, nhân vật mất 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời 6 giây tiếp theo mỗi 2 giây hồi phục 3/3.5/4/4.5/5 điểm. Hiệu quả này mỗi 10 giây kích hoạt 1 lần, nhân vật ở trong đội nhưng không ra trận vẫn có thể kích hoạt.

  • Tấn Công Căn Bản: 354
  • HP%: 46.9%

Tăng 50%/60%/70%/80% sát thương với kẻ địch là Slime.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • ST Bạo Kích: 55.1%

Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%/15%/18%/21%/24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • ST Bạo Kích: 55.1%

Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%/15%/18%/21%/24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • ST Bạo Kích: 36.8%

Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%/15%/18%/21%/24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 33.08%

Sau khi dùng Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch, tấn công tăng 20% trong 8s; Sau khi chịu phải sát thương, tấn công tăng 20% trong 8s. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt 2 loại hiệu quả nêu trên. Ngoài ra, khi không có khiên bảo vệ, giới hạn HP tăng 32%.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 110

Trong 10s sau khi kích hoạt phản ứng Nguyên Tố, nhận 8%/10%/12%/14%/16% buff sát thương Nguyên Tố, cộng dồn 2 tầng.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 33.1%

Nhận được 12% buff sát thương tất cả nguyên tố; nhân vật khác trong đội ở gần khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ tạo ra 1 tầng “Mũi Sóng” cho nhân vật trang bị vũ khí này, tối đa cộng dồn 2 tầng, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt 1 lần. Khi nhân vật trang bị vũ khí này thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, nếu có hiệu ứng “Mũi Sóng” sẽ tiêu hao “Mũi Sóng” đã có, và nhận được “Sóng Loạn”: Căn cứ số tầng tiêu hao, mỗi tầng tăng 20% sát thương tấn công thường, duy trì 8s.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 18.4%

Sau khi trọng kích đánh trúng kẻ địch, sẽ giáng xuống Mũi Tên Mặt Trời lên kẻ địch này, gây sát thương bằng 60%||75%||90%||105%||120% tấn công, đồng thời thi triển hiệu quả Thiêu Đốt Tâm Can duy trì 10s lên kẻ địch chịu sát thương từ Mũi Tên Mặt Trời. Sát thương từ trọng kích của người trang bị vũ khí này gây ra cho kẻ địch đang trong trạng thái Thiêu Đốt Tâm Can sẽ tăng 28%||35%||42%||49%||56%. Mũi Tên Mặt Trời mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần.

Hình Thái Xích Nguyệt
  • Tấn Công Căn Bản: 674
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 22.1%

Khi Trọng Kích trúng kẻ địch sẽ cung cấp Khế Ước Sinh Mệnh tương đương với 25% Giới Hạn HP, hiệu quả này mỗi 14s tối đa kích hoạt một lần. Ngoài ra, người trang bị khi có Khế Ước Sinh Mệnh, sát thương gây ra sẽ tăng 12%; Nếu giá trị Khế Ước Sinh Mệnh lớn hơn hoặc bằng 30% Giới Hạn HP, sát thương gây ra sẽ tăng thêm 24%.

  • Tấn Công Căn Bản: 674
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 22.1%

Khi đánh trúng kẻ địch tấn công của bản thân tăng 3.2%, kéo dài 6s, có thể cộng dồn 7 tầng. Mỗi 0.3s có hiệu quả 1 lần, khi cộng dồn đầy sẽ tăng 12% sát thương.

  • Tấn Công Căn Bản: 674
  • ST Bạo Kích: 44.1%

Tốc độ tấn công thường tăng 10%; Trong 14s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố: Sát thương gây ra từ tấn công thường mỗi 1s tăng 4.8%; Khi tấn công thường đánh trúng kẻ địch, sát thương gây ra từ tấn công thường tăng 9.6%, hiệu quả này mỗi 0.3s tối đa kích hoạt 1 lần. Trong thời gian duy trì, sát thương gây ra từ tấn công thường tối đa tăng đến 48% thông qua hiệu quả kể trên. Khi nhân vật rời trận sẽ xóa bỏ hiệu quả, thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố lần nữa sẽ xóa hiệu quả trước đó.

  • Tấn Công Căn Bản: 741
  • Tấn Công%: 16.5%

Tăng 12% sát thương tất cả nguyên tố; Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ nhận được hiệu quả “Viên Đột”, duy trì 20s, sức tấn công mỗi giây tăng 3.2%, hiệu quả tăng tấn công này tối đa cộng dồn 6 lần. Khi nhân vật trang bị vũ khí này không xuất hiện trong trận, hiệu quả tăng tấn công của “Viên Đột” tăng gấp đôi.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Khi tấn công thường, trọng kích hoặc tấn công khi đáp trúng kẻ địch sẽ thi triển Gió Cắt, gây 180% sát thương diện rộng, đồng thời tăng 15% tấn công, duy trì 8s. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Tăng 16% sát thương tấn công thường, tăng 12% sát thương trọng kích. Khi Năng Lượng Nguyên Tố đạt 100%, tăng 100% hiệu quả cho nhân vật trang bị vũ khí này.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Tấn Công%: 49.6%

Hiệu quả khiên tăng 20%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%.

Khúc Ca Núi Đá
  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • Phòng Ngự%: 83%

Sau khi Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, sẽ nhận được “Khúc Ca Vinh Hoa”: Phòng Ngự tăng 10% trong 6s, tối đa cộng dồn 2 tầng, mỗi 0.1s tối đa kích hoạt một lần. Khi hiệu quả cộng dồn đến 2 tầng hoặc thời gian duy trì tầng 2 được làm mới, sẽ căn cứ vào Phòng Ngự của người trang bị, cứ mỗi 1000 điểm Phòng Ngự sẽ lần lượt tăng 1%/8% Tỷ Lệ Bạo Kích và Sát Thương Bạo Kích cho Tấn Công Thường và Tấn Công Khi Đáp cho người trang bị, tối đa tăng 3.2%/25.6%, đồng thời khiến Buff Sát Thương Tất Cả Nguyên Tố của các nhân vật khác trong đội tăng 8%, tối đa tăng đến 25.6% trong 15s. Buff Sát Thương Nguyên Tố của nhân vật nhận được từ cách thức này sẽ không thể cộng dồn.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Sau khi nhận trị liệu, sát thương gây ra tăng 16%||20%||24%||28%||32%, duy trì 8s. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 27.6%

Khi trong đội tồn tại ít nhất 3 nhân vật không cùng loại nguyên tố, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 120||150||180||210||240 điểm.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 30.6%

Trong 6s sau khi tấn công thường hoặc trọng kích trúng địch, sát thương tấn công thường tăng 8% sát thương trọng kích tăng 6%. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 lần, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 243

Kiếm bạc có thể đánh lùi ma quỷ. Nhưng mọi người đều biết kỳ thực nguyên liệu là hợp kim bạc chứ không phải bạc nguyên chất.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Phòng Ngự%: 51.7%

Sau khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, tấn công và phòng ngự tăng 6%/7.5%/9%/10.5%/12%. Kéo dài 6s, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0.5s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 401
  • Phòng Ngự%: 43.9%

Khi đánh bại kẻ địch, hồi 8%/10%/12%/14%/16%HP

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • HP%: 41.3%

Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Kiên Nhẫn, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Phấn Khởi trong 10s: Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 40||50||60||70||80 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, đồng thời sau 2s khi hiệu quả được sản sinh, mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ hồi phục 2||2.5||3||3.5||4 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho người trang bị. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Phấn Khởi; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Kiên Nhẫn.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Tấn Công%: 49.6%

Hiệu quả khiên tăng 20%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • HP%: 41.3%

Khi nhận sát thương sẽ tạo ra khiên có lượng hấp thụ sát thương bằng 20%/23%/26%/29%/32% giới hạn HP, kéo dài 10s hoặc đến khi khiên mất hiệu lực, mỗi 45/45/45/45/45s chỉ thi triển 1 lần. Khi nhân vật được khiên bảo vệ, sát thương tạo thành tăng 12%/15%/18%/21%/24%.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 27.6%

Tấn công thường và sát thương trọng kích tăng 20%/25%/30%/35%/40%, ngoài ra khi tấn công thường và bạo kích trọng kích sẽ hồi HP bằng 60%/70%/80%/90%/100% tấn công. Hiệu quả này mỗi 5s thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 243

Kiếm cổ rất nặng và kiên cố, được tôi luyện qua năm tháng và chiến tranh.

  • Tấn Công Căn Bản: 440
  • Tấn Công%: 35.2%

Chỉ có hiệu lực trong: “PlayStation Network” Sau khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 50% tạo thành 200% sát thương tấn công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả này mỗi 10 giây chỉ kích hoạt 1 lần; Ngoài ra, Nhà Lữ Hành có trang bị Kiếm Giáng Lâm thì tấn công sẽ tăng 66 điểm.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 30.6%

Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh “Lá Tri Thức” tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt “Lá Tri Thức” sẽ tăng 60 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, duy trì 12s. Mỗi 20s tối đa sản sinh một “Lá Tri Thức” bằng cách này. Nhân vật khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt. Hiệu ứng Lá Tri Thức không thể cộng dồn.

  • Tấn Công Căn Bản: 185

Một thanh sắt được mài thành hình kiếm. Khi ở trong tay người có ý chí, thì cũng có được sức mạnh xẻ đá phá rừng.

  • Tấn Công Căn Bản: 354
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 187

Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Hỏa hoặc Lôi tăng 12%/15%/18%/21%/24%.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 27.6%

Khi nhân vật ra trận, mỗi 4s tăng 6%/7%/8%/9%/10% sát thương gây ra, 3%/2.7%/2.4%/2.2%/2% sát thương phải chịu. Cộng dồn tối đa 5 tầng, không làm mới khi nhân vật rời khỏi trận, sau khi chịu sát thương sẽ giảm 1 tầng hiệu quả.

  • Tấn Công Căn Bản: 448
  • Phòng Ngự%: 29.3%

Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục 1%/1.25%/1.5%/1.75%/2%HP

  • Tấn Công Căn Bản: 354
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 52.1%

Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng 12%/15%/18%/21%/24% tấn công và tốc độ di chuyển, kéo dài 15s.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, sẽ nhận 1 hợp âm. Sau khi tích lũy đủ 5 hợp âm, phát ra sức mạnh của âm luật, tạo thành 100%/125%/150%/175%/200% sát thương công kích cho kẻ địch xung quanh. Hợp âm có thể tồn lại lâu nhất 30s, mỗi 0.5s nhiều nhất có thể nhận 1 hợp âm.

  • Tấn Công Căn Bản: 401
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 141

Trong 12s sau khi kích hoạt hiệu ứng Quá Tải, Siêu Dẫn, Điệm Cảm, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Nở Rộ hoặc Khuếch Tán nguyên tố Lôi, tấn công tăng 20%.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 61.3%

Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40%/50%/60%/70%/80% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30/26/22/19/16s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 401
  • HP%: 35.2%

Khi HP dưới 70%/75%/80%/85%/90%, trọng kích khó bị ngắt đoạn, và tăng 30%/35%/40%/45%/50% sát thương trọng kích.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Tấn Công%: 49.6%

Hiệu quả khiên tăng 20%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 30.6%

Có 3 loại trạng thái gồm Chạng Vạng, Lưu Hà, Hừng Đông, lần lượt tăng 6%/10%/14%/7.5%/12.5%/17.5%/9%/15%/21%/10.5%/17.5%/24.5%/12%/20%/28% sát thương gây ra. Khi tấn công trúng kẻ địch sẽ chuyển sang trạng thái tiếp theo, mỗi 7s tối đa chuyển trạng thái một lần. Nhân vật trang bị vũ khí này khi không ra trận cũng sẽ có thể kích hoạt chuyển đổi.

  • Tấn Công Căn Bản: 401
  • Tấn Công%: 35.2%

Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng 12%/15%/18%/21%/24%.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9%

Sát thương Kỹ Năng Nộ gây ra tăng 16% và tỷ lệ bạo của Kỹ Năng Nộ tăng 6%.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 198

Một phần của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” lãng du trong gió. Sát thương tạo thành tăng 10%; Khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, nhân vật sẽ nhận 1 Lá Bùa Phấn Khởi, mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật dự bị trong đội cũng sẽ kích hoạt. Khi có 2 Lá Bùa Phấn Khởi sẽ tiêu hao tất cả Lá Bùa Phấn Khởi, khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó nhận được hiệu ứng “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm – Bài Ca Kháng Chiến” trong 12s: Sát thương đánh thường, trọng kích, tấn công khi đáp tăng 16%, tấn công tăng 20%. Trong 20s sau khi kích hoạt sẽ không nhận được Lá Bùa Phấn Khởi nữa. Khi các hiệu quả của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” đang kích hoạt, những hiệu quả cùng loại khác sẽ không được cộng dồn.

  • Tấn Công Căn Bản: 401
  • ST Bạo Kích: 46.9%

Tăng 24%/30%/36%/42%/48% sát thương tạo thành với điểm yếu.

Lông Vũ Thêu Hoa
  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3

Giảm 15% thể lực tiêu hao khi bay. Khi tiến hành ngắm chuẩn, mỗi 0.5s sẽ tăng 6% sát thương Trọng Kích gây ra. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 6 tầng và sẽ xóa sau 10s kể từ khi thoát trạng thái ngắm chuẩn.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Khi người trang bị không có Sức Mạnh Nền Tảng: Tấn Công Thường, Trọng Kích, Tấn Công Khi Đáp trúng đích sẽ thi triển năng lượng xung kích Pneuma hoặc Ousia, gây lượng sát thương bằng 160% tấn công. Hiệu quả này mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần, loại năng lượng xung kích sẽ do thuộc tính hiện tại của Lưỡi Kiếm Narzissenkreuz quyết định.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tăng Sát Thương Vật Lý: 34.5%

Trong 5s sau khi nhận Nguyên Tố Hạt Nhân hoặc Nguyên Tố Tinh Cầu, tấn công thường và trọng kích sẽ tạo thêm sát thương bằng 20/25/30/35/40% tấn công.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • ST Bạo Kích: 66.2%

Sát thương trọng kích tăng 16%; Trong đội mỗi tồn tại một nhân vật cùng loại nguyên tố với người trang bị (Bao gồm cả người trang bị), thì sẽ nhận 1 tầng “Thủ Thuật”; Trong đội mỗi tồn tại một nhân vật khác loại nguyên tố với người trang bị, thì sẽ nhận 1 tầng “Diễn Xuất”. Hiệu ứng “Thủ Thuật” đạt từ 1/2/3 tầng trở lên, tấn công tăng 16%/32%/48%; Hiệu ứng “Diễn Xuất” đạt từ 1/2/3 tầng trở lên, tốc độ di chuyển tăng 4%/7%/10%.

Màn Mưa Tơ Lòng
  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • HP%: 66.2%

Người chơi nhận được hiệu quả “Khôi Phục”. Mỗi khi có 1/2/3 tầng Khôi Phục, Giới Hạn HP tăng 12%/24%/40%. Người trang bị sẽ nhận 1 tầng Khôi Phục cho mỗi tình huống sau: Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, duy trì 25s; Khi tăng giá trị Khế Ước Sinh Mệnh, duy trì 25s; Khi tiến hành trị liệu, duy trì 20s. Nhân vật không ra trận vẫn có thể kích hoạt. Thời gian duy trì của mỗi tầng Khôi Phục sẽ tính giờ riêng. Ngoài ra, khi có 3 tầng Khôi Phục, Tỷ Lệ Bạo Kích của Kỹ Năng Nộ tăng 28%, hiệu quả này sẽ bị xóa khi không có đủ 3 tầng Khôi Phục trong 4s.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 221

Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40%/50%/60%/70%/80% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30/26/22/19/16s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6%

Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%/10%/12%/14%/16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6%

Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, có tỷ lệ 50% tạo thành 240%/300%/360%/420%/480% sát thương thêm trong phạm vi nhỏ. Mỗi 15s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Nếu trọng kích đánh trúng điểm yếu, sẽ tăng 10% tốc độ di chuyển và 36%/45%/54%/63%/72% tấn công, kéo dài 10s.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • HP%: 41.3%

6s sau khi thi triển kỹ năng nộ, mỗi 2s hồi 4/4.5/5/5.5/6 điểm năng lượng nguyên tố; Tất cả nhân vật trong đội mỗi 2s hồi 4%/4.5%/5%/5.5%/6% HP.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9%

Sau khi thi triển kỹ năng nguyên tố, sát thương tấn công thường và trọng kích tăng 8%/10%/12%/14%/16%. Kéo dài 12s, tối đa cộng dồn 2 tầng.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tăng Sát Thương Vật Lý: 34.5%

Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, tấn công và phòng ngự tăng 4%/5%/6%/7%/8%, kéo dài 6s, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0.3s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • HP%: 55.1%

Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Kiên Nhẫn, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Phấn Khởi trong 10s: Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 40||50||60||70||80 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, đồng thời sau 2s khi hiệu quả được sản sinh, mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ hồi phục 2||2.5||3||3.5||4 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho người trang bị. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Phấn Khởi; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Kiên Nhẫn.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6%

Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Đoàn Kết, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Chống Đối trong 10s:Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 3||4||5||6||7% tấn công và 7||8.5||10||11.5||13% buff sát thương tất cả nguyên tố. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Chống Đối; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Đoàn Kết.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6%

Trong 6s sau khi trọng kích trúng kẻ địch, Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật tăng 40/50/60/70/80 điểm. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 2 tầng, mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần.

Móc Khổng Lồ
  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.56%

Tỷ Lệ Bạo Kích của Tấn Công Khi Đáp tăng 16%; Sau khi Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, sát thương của Tấn Công Thường, Trọng Kích và Tấn Công Khi Đáp tăng 16% trong 10s.

Mũi Đinh Trấn Núi
  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 30.63%

Giảm 15% tiêu hao thể lực khi leo trèo, tăng 12% sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra; Ngoài ra, sau khi nhân vật khác trong đội gần đó thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố của người trang bị sẽ còn tăng 12% trong 8s.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6%

Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Đoàn Kết, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Chống Đối trong 10s:Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 3||4||5||6||7% tấn công và 7||8.5||10||11.5||13% buff sát thương tất cả nguyên tố. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Chống Đối; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Đoàn Kết.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Trong 10s sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, tấn công tăng 12%, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 48 điểm.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 27.6%

Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ gây ra tăng 16%||20%||24%||28%||32%. Kỹ Năng Nguyên Tố khi trúng kẻ địch, tỉ lệ bạo của Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 2%||2.5%||3%||3.5%||4%; Kỹ Năng Nộ khi trúng kẻ địch, tỉ lệ bạo của Kỹ Năng Nộ tăng 2%||2.5%||3%||3.5%||4%. Hai hiệu ứng trên duy trì riêng biệt trong 10s, tối đa cộng dồn 4 lần, mỗi 0.1s tối đa kích hoạt một lần.

Nanh Sơn Vương
  • Tấn Công Căn Bản: 741
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 11%

Sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch, sẽ nhận được 1 tầng “Chúc Phúc Vườn Treo”, hiệu quả này mỗi 0.5s tối đa kích hoạt 1 lần. Nhân vật trong đội gần đó sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt hoặc Bung Tỏa, người trang bị sẽ nhận được 3 tầng Chúc Phúc Vườn Treo, hiệu quả này mỗi 2s tối đa kích hoạt 1 lần, nhân vật trong đội không ra trận cũng có thể kích hoạt. Chúc Phúc Vườn Treo: Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ tăng 10% trong 6s, tối đa cộng dồn 6 tầng, mỗi tầng tính giờ riêng.

  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • ST Bạo Kích: 88.2%

HP tăng 16%. Khi HP hiện tại tăng lên hoặc giảm xuống, sát thương trọng kích tăng 14%. Hiệu quả này duy trì 4s, tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần. Khi cộng dồn đến tầng 3 hoặc làm mới thời gian duy trì tầng 3, sẽ hồi phục 8 Năng Lượng Nguyên Tố, mỗi 12s tối đa hồi phục một lần thông qua cách thức này.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 36.8%

Khi không ra trận quá 5s, giới hạn HP tăng 32%||40%||48%||56%||64%, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 40||50||60||70||80 điểm. Hiệu quả này sẽ bị hủy khi người trang bị đã ra trận 10s.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • HP%: 49.6%

Trong 3 giây sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ hoặc tạo khiên sẽ sản sinh hiệu quả “Ngọc Định Thổ”: Mỗi 2.5s hồi phục 4.5 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời dựa theo giới hạn HP của người trang bị, mỗi 1000 HP tăng 0.3% buff sát thương nguyên tố tương ứng, tối đa tăng 12%. Nhân vật trang bị vũ khí này khi không ra trận vẫn sẽ sản sinh hiệu quả “Ngọc Định Thổ”.

  • Tấn Công Căn Bản: 448
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 15.6%

Trong 15s sau khi đánh bại kẻ địch, tốc độ di chuyển và tấn công tăng 12%/14%/16%/18%/20%.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 33.1%

Tăng 12% sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ gây ra; Tấn công thường, trọng kích, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sau khi đánh trúng kẻ địch sẽ sản sinh 1 tầng hiệu quả “Ngôi Sao Đêm Trắng” trong 12s. Khi trong trạng thái “Ngôi Sao Đêm Trắng” tầng 1/2/3/4, sức tấn công tăng 10/20/30/48%. Hiệu quả “Ngôi Sao Đêm Trắng” sinh ra từ tấn công thường, trọng kích, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tồn tại độc lập với nhau.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6%

Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ tăng 12%||15%||18%||21%||24% tấn công, duy trì 15s, và cung cấp Khế Ước Sinh Mệnh tương đương 25% HP tối đa, hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần. Khi xóa Khế Ước Sinh Mệnh, căn cứ vào 2.4%||3%||3.6%||4.2%||4.8% xóa đi để tăng tối đa 150||187.5||225||262.5||300 tấn công, duy trì 15s.

  • Tấn Công Căn Bản: 185

Tập sách được một học sinh ưu tú lưu lại, nét chữ rất đẹp. Ghi chép nhiều bùa chú hữu ích.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 27.6%

Trong 6s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương kỹ năng Nguyên Tố và kỹ năng nộ tăng 20%/25%/30%/35%/40%; Trong 6s sau khi kỹ năng nguyên tố và kỹ năng nộ đánh trúng địch, sát thương tấn công thường tăng 20%/25%/30%/35%/40%.

  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • ST Bạo Kích: 88.2%

HP tăng 16%. Khi xung quanh có kẻ địch, sát thương gây ra của nhân vật trang bị vũ khí này tăng 20%, bất kể nhân vật này có trong trận hay không.

  • Tấn Công Căn Bản: 354
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 31.2%

Khi đánh thường hoặc trọng kích, nếu mũi tên bắn trúng kẻ địch trong 0.3s sau khi phóng, sát thương tạo thành sẽ tăng 36%/42%/48%/54%/60%; Nếu không, sát thương tạo thành giảm 10%.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9%

Tỉ lệ bạo kích của Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 8%; Ngoài ra, trong 5s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, hiệu quả nạp nguyên tố tăng 16%.

Phá Xích
  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6

Trong đội mỗi có một nhân vật Natlan hoặc khác loại nguyên tố với người trang bị, thì người trang bị sẽ tăng 4.8% Tấn Công; Khi số nhân vật nêu trên không ít hơn 3 người thì người trang bị sẽ tăng 24 Tinh Thông Nguyên Tố.

  • Tấn Công Căn Bản: 674
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 22.1%

Tấn công tăng 20%; Khi nhân vật trong đội nhận được mảnh tinh thể sinh ra từ phản ứng Kết Tinh, người trang bị sẽ nhận được 1 “Ấn Ký”, khiến sát thương gây ra từ Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 18%. Ấn Ký duy trì 15s, tối đa có thể giữ 2 ấn cùng lúc. Tất cả Ấn Ký của người trang bị sẽ bị xóa sau 0.2s khi Kỹ Năng Nguyên Tố của người đó gây sát thương.

  • Tấn Công Căn Bản: 674
  • Tăng Sát Thương Vật Lý: 41.3%

Tấn công tăng 20%, kích hoạt khi chịu sát thương: Linh hồn Tây Phong Ưng thức tỉnh dưới cờ hiệu kháng chiến, hồi HP bằng 100% tấn công và gây cho địch xung quanh sát thương bằng 200% lực tấn công. Mỗi 15s kích hoạt 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 448
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 94

Trong 12s sau khi kích hoạt Bốc Hơi, Điện Cảm, Đóng Băng, Sum Suê hoặc Khuếch Tán nguyên tố Thủy, tấn công tăng 20%.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9%

Sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố sẽ nhận hiệu ứng “Doanh Khuyết”: Tinh Thông Nguyên Tố tăng 24 điểm, tấn công giảm 5%. Mỗi 0.3s tối đa nhận một tầng hiệu quả “Doanh Khuyết”, cộng dồn tối đa 5 tầng. Khi không kích hoạt phản ứng nguyên tố, mỗi 6s sẽ mất đi một tầng. Nhân vật không ra trận cũng sẽ kích hoạt hiệu quả này.

  • Tấn Công Căn Bản: 674
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 22.1%

Tấn công tăng 16%. Khi HP hiện tại tăng lên hoặc giảm xuống, sát thương tấn công thường tăng 16%, sát thương trọng kích tăng 14%. Hiệu quả này duy trì 4s, tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần. Khi cộng dồn đủ 3 tầng, tốc độ tấn công tăng 8%.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 110

Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh “Lá Phục Sinh” tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt “Lá Phục Sinh” sẽ tăng 16% tấn công, duy trì 12s. Mỗi 20s tối đa sản sinh một “Lá Phục Sinh” bằng cách này. Nhân vật khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt.

  • Tấn Công Căn Bản: 674
  • Tấn Công%: 33.1%

Tăng sát thương Nguyên Tố 12%; khi tấn công thường đánh trúng địch, có tỷ lệ 50% nhận được sự ưu ái của mây trời, trong 15s chủ động tấn công kẻ địch ở gần, tạo thành sát thương bằng 160% lực tấn công. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 44.1%

Tăng tấn công dựa trên 52% Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị vũ khí này. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch sẽ nhận hiệu ứng “Giấc Mộng Cát Đỏ” duy trì 10s: Tăng tấn công dựa trên 28% Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị vũ khí này, hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 tầng.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9%

Tăng 16%/20%/24%/28%/32% sát thương kỹ năng nguyên tố, tăng 6%/7.5%/9%/10.5%/12% tỷ lệ bạo kích của kỹ năng nguyên tố.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 30.6%

Sau khi đánh thường trúng kẻ địch, thể lực tiêu hao của xung kích hoặc kỹ năng thay thế của xung kích giảm 14%/16%/18%/20%/22%, kéo dài 5s. Ngoài ra, sau khi dùng xung kích hoặc kỹ năng thay thế của xung kích, tấn công tăng 20%/25%/30%/35%/40%, kéo dài 5s.

  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • ST Bạo Kích: 88.2%

Khi HP hiện tại của người trang bị tăng hoặc giảm, sát thương gây ra của Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 8% trong 6s, tối đa cộng dồn 3 lần, mỗi 0.2s tối đa kích hoạt một lần; Khi HP hiện tại của các nhân vật khác trong đội tăng hoặc giảm, giới hạn HP của người trang bị tăng 14% trong 6s, tối đa cộng dồn 2 lần, mỗi 0.2s tối đa kích hoạt một lần. Người trang bị khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu quả nêu trên.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 165

Mỗi 10s sẽ sản sinh hiệu quả sau: Tăng tấn công dựa vào 24% Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật trang bị vũ khí này, đồng thời tăng 30% tấn công dựa vào hiệu quả trên cho nhân vật trong đội gần đó, duy trì 12s, hiệu ứng này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên. Nhân vật khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu ứng.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • ST Bạo Kích: 66.2%

Tấn công tăng 20%, đồng thời nhận lấy sức mạnh “Vết Cắt Sấm Sét”. Khi Vết Cắt Sấm Sét ở tầng 1/2/3 sẽ tăng sát thương tấn công thường tương ứng 12/24/40%. Nhân vật sẽ được nhận 1 tầng Vết Cắt Sấm Sét khi: Gây sát thương tấn công thường trong 5 giây; thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố tồn tại trong 10 giây; ngoài ra Năng Lượng Nguyên Tố thấp hơn 100%, sẽ tạo một tầng Vết Cắt Sấm Sét, Vết Cắt Sấm Sét của lần này sẽ biến mất sau khi Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật được nạp đầy. Thời gian tồn tại của mỗi tầng Vết Cắt Sấm Sét được tính độc lập với nhau.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 165

Mỗi 10s sẽ sản sinh hiệu quả sau: Tăng tấn công dựa vào 24% Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật trang bị vũ khí này, đồng thời tăng 30% tấn công dựa vào hiệu quả trên cho nhân vật trong đội gần đó, duy trì 12s, hiệu ứng này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên. Nhân vật khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu ứng.

Sáo Ezpitzal
  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Phòng Ngự%: 69

Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, phòng ngự tăng 16% trong 15s.

  • Tấn Công Căn Bản: 243

Là cuốn sách được biên soạn cẩn thận, chỉ để tham khảo hướng dẫn ma thuật trong các đợt khảo thí trọng điểm.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9%

Thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ kích hoạt hiệu ứng “Xuôi Dòng”, khi đánh trúng kẻ địch sẽ gây sát thương diện rộng bằng 80% tấn công, hiệu quả này sẽ bị xóa sau 15s hoặc kích hoạt 3 lần sát thương diện rộng. Mỗi 2s tối đa gây một lần sát thương diện rộng bằng cách này, mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần “Xuôi Dòng”.

Sừng Rượu Vân Xanh
  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • HP%: 41.3

Khi đánh trúng kẻ địch, sẽ gây sát thương diện rộng bằng 40% Giới Hạn HP tại vị trí mục tiêu. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần.

Tai Họa Eshu
  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6

Khi nhân vật được khiên bảo vệ, sát thương gây ra từ Tấn Công Thường và Trọng Kích tăng 20%, Tỷ Lệ Bạo Kích của Tấn Công Thường và Trọng Kích tăng 8%.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 221

Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Hỏa tăng 20%/24%/28%/32%/36%.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 61.3%

Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60%/70%/80%/90%/100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12/10.5/9/7.5/6s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9%

Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60%/70%/80%/90%/100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12/10.5/9/7.5/6s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 401
  • ST Bạo Kích: 46.9%

Khi HP trên 90%, tỷ lệ bạo kích tăng 14%/17.5%/21%/24.5%/28%.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 55.1%

Tỷ lệ bạo kích tăng 4%, khi thi triển kỹ năng nộ, nhận khí thế phá hủy trên không: Tốc độ di chuyển tăng 10%, tốc độ tấn công tăng 10%, khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, sẽ tạo thêm sát thương bằng 20% lực tấn công, kéo dài 12s.

  • Tấn Công Căn Bản: 674
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 36.8%

Sát thương tạo thành tăng 8%; Sau khi thi triển kỹ năng nộ: Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch sẽ phóng ra lưỡi dao chân không, tạo thành 80% sát thương cho kẻ địch trên đường đi, kéo dài 20s hoặc đến khi phóng ra 8 lần dao chân không.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Mỗi khi trong đội có 1 nhân vật Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận 7%/8%/9%/10%/11% tăng tấn công và 3%/4%/5%/6%/7% tăng tỷ lệ bạo kích. Nhiều nhất có thể nhận 4 tầng hiệu quả tăng.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 165

Trong 6s sau khi tạo thành sát thương nguyên tố, sát thương nhân vật tạo ra tăng 6%/7.5%/9%/10.5%/12%, cộng dồn 2 lần. Mỗi 1s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6%

Khi nhân vật trang bị vũ khí này ở trong đội, cứ mỗi giây nhân vật sẽ tăng 2%/2.5%/3%/3.5%/4% sát thương tạo thành, tối đa có thể dùng cách này để tăng 20%/25%/30%/35%/40% sát thương; Sau khi ra trận 4s, hiệu quả sát thương tăng thêm nêu trên sẽ mất đi 4%/5%/6%/7%/8% sau mỗi giây, cho đến khi giảm xuống còn 0%.

Thời Khắc Lướt Sóng
  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • ST Bạo Kích: 88.2

Giới Hạn HP tăng 20%. Cứ mỗi 15s, trong 14s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ sản sinh hiệu quả sau: Nhận 4 tầng “Hè Nóng”, mỗi tầng khiến sát thương Tấn Công Thường tăng 12%. Trong thời gian duy trì: Cứ mỗi 1.5s, sau khi Tấn Công Thường trúng kẻ địch sẽ xóa 1 tầng; Cứ mỗi 1.5s, sau khi kích hoạt phản ứng Bốc Hơi sẽ tăng 1 tầng. Hiệu quả “Hè Nóng” tối đa cộng dồn 4 tầng.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • HP%: 27.6%

Khi nhận trị liệu, hồi phục 8||10||12||14||16 điểm năng lượng. Hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt.

  • Tấn Công Căn Bản: 448
  • Tấn Công%: 23.5%

Tạo thành thêm 200%/240%/280%/320% công kích cho kẻ địch bị tấn công thường đánh trúng. Mỗi 10s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 401
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 23.4%

Tấn công thường sát thương tăng 30%/36%/42%/48%.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • ST Bạo Kích: 55.1%

Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%/15%/18%/21%/24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Tăng Sát Thương Vật Lý: 69.0%

Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60%/70%/80%/90%/100% tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80%/95%/110%/125%/140% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200%/240%/280%/320%/360% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Tỷ Lệ Bạo Kích: 36.8%

Khi bên cạnh có ít nhất 2 kẻ địch, được tăng 16%/20%/24%/28%/32% tấn công và 16%/20%/24%/28%/32% phòng ngự, khi có dưới 2 kẻ địch, được tăng 24%/30%/36%/42%/48% tấn công.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6%

Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%/10%/12%/14%/16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có.

  • Tấn Công Căn Bản: 243

Một đầu nhọn, là vũ khí hộ thân có thể công thủ. Rất thịnh hành trong giới lữ hành.

  • Tấn Công Căn Bản: 185

Thương dài như cột cờ, có một khí thế kiên cường. Có thể ứng phó với nhiều tình huống.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 30.6%

Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60%/70%/80%/90%/100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12/10.5/9/7.5/6s mới thi triển 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.6%

Mỗi khi trong đội có 1 nhân vật Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận 7%/8%/9%/10%/11% tăng tấn công và 3%/4%/5%/6%/7% tăng tỷ lệ bạo kích. Nhiều nhất có thể nhận 4 tầng hiệu quả tăng.

  • Tấn Công Căn Bản: 620
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 55

Sát thương nhân vật tạo thành tăng 12%/15%/18%/21%/24%. Sau khi chịu phải sát thương, hiệu quả tăng sát thương này sẽ mất hiệu lực 5s.

  • Tấn Công Căn Bản: 741
  • Tăng Sát Thương Vật Lý: 20.7%

Một phần của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” lãng du trong gió. Tấn công tăng 16%; Khi đánh thường hoặc trọng kích trúng kẻ địch sẽ cung cấp cho nhân vật 1 Bùa Thì Thầm, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt 1 lần. Khi có 4 Bùa Thì Thầm sẽ tiêu hao tất cả, khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó sẽ nhận được hiệu ứng “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm – Khúc Ca Vén Cờ” kéo dài 12s: Tốc độ đánh thường tăng 12%, tấn công tăng 20%. Trong 20s sau khi kích hoạt sẽ không thể nhận lại Bùa Thì Thầm. Các chỉ số cùng loại trong “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” không thể cộng dồn.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Hỏa hoặc Lôi tăng 20%/24%/28%/32%/36%.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 55.1%

Một phần của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” lãng du trong gió. Tinh Thông Nguyên Tố tăng 60 điểm. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ của nhân vật dùng vũ khí này đánh trúng địch, nhân vật sẽ nhận 1 Lá Bùa Tưởng Nhớ, mỗi 0.2 giây kích hoạt nhiều nhất 1 lần, khi nhân vật ở trong đội phía sau cũng có thể kích hoạt. Khi có 4 Lá Bùa Tưởng Nhớ sẽ tiêu hao tất cả bùa, khiến tất cả nhân vật trong đội đang ở gần nhận hiệu quả “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm – Bài Ca Ly Biệt”: Tinh Thông Nguyên Tố tăng 100 điểm, tấn công tăng 20% trong 12 giây. Trong vòng 20 giây sau khi kích hoạt sẽ không thể nhận Lá Bùa Tưởng Nhớ nữa. Khi các hiệu quả của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” đang kích hoạt, những hiệu quả cùng loại khác sẽ không được cộng dồn.

  • Tấn Công Căn Bản: 401
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 39.0%

Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục 1%/1.25%/1.5%/1.75%/2%HP

  • Tấn Công Căn Bản: 448
  • ST Bạo Kích: 31.2%

Nếu trọng kích đánh trúng điểm yếu, sẽ tạo thành thêm sát thương bằng 100%/125%/150%/175%/200% tấn công, sát thương này chắc chắn bạo kích. Mỗi 10s chỉ có hiệu quả 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 354
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 187

Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Lôi tăng 12%/15%/18%/21%/24%.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 165

Sau khi tấn công trúng kẻ địch, sẽ khiến một kẻ địch trúng đòn chịu trạng thái “Dù Giấy Tác Quái”, duy trì 10s. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần; Trong thời gian duy trì, nếu kẻ địch đó bị tiêu diệt sẽ xóa thời gian chờ của hiệu quả này. Tăng 16%/20%/24%/28%/32% sát thương của người trang bị gây ra cho kẻ địch trong trạng thái “Dù Giấy Tác Quái”.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60%/70%/80%/90%/100% tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80%/95%/110%/125%/140% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200%/240%/280%/320%/360% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần.

Trúc Vân
  • Tấn Công Căn Bản: 42
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 165

Sau khi Năng Lượng Nguyên Tố giảm, Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị tăng 40 điểm. Hiệu quả này duy trì 18s, tối đa cộng dồn 2 tầng.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%/10%/12%/14%/16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9%

Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố 6%/7.5%/9%/10.5%/12%. Sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng, nhân vật mất 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời 6 giây tiếp theo mỗi 2 giây hồi phục 3/3.5/4/4.5/5 điểm. Hiệu quả này mỗi 10 giây kích hoạt 1 lần, nhân vật ở trong đội nhưng không ra trận vẫn có thể kích hoạt.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • ST Bạo Kích: 66.2%

HP tăng 20%. Ngoài ra, nhận được buff tấn công bằng 0.8% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này. Khi HP của nhân vật trang bị vũ khí này dưới 50%, sẽ nhận thêm buff tấn công bằng 1% giới hạn HP.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tấn Công%: 41.3%

Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%/10%/12%/14%/16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Tấn Công%: 55.1%

Trong 6s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương trọng kích tạo thành tăng 16%/20%/24%/28%/32%; Trong 6s sau khi trọng kích đánh trúng địch, tấn công tăng 8%/10%/12%/14%/16%.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 165

Tăng 24%/30%/36%/42%/48% sát thương kỹ năng Nguyên Tố và kỹ năng nộ.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tăng Sát Thương Vật Lý: 34.5%

Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60%/70%/80%/90%/100% tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80%/95%/110%/125%/140% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200%/240%/280%/320%/360% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • ST Bạo Kích: 88.2%

Sát thương Tấn Công Thường tăng 16%; Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 24%. Sau khi nhân vật trong đội ra trận gần đó gây Sát Thương Nguyên Tố Nham, hiệu quả nêu trên tăng 100% trong 15s. Ngoài ra, Phòng Ngự của người trang bị tăng 20%.

  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • HP%: 49.6%

Trị liệu tăng 10%; Tăng lượng sát thương đánh thường gây ra, lượng tăng thêm sẽ là 1% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này. Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, đánh thường trúng kẻ địch sẽ hồi phục 0.6 Năng Lượng Nguyên Tố, mỗi 0.1s tối đa hồi phục Năng Lượng Nguyên Tố một lần bằng cách này.

  • Tấn Công Căn Bản: 620
  • Tấn Công%: 13.8%

Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0.12%/0.15%/0.18%/0.21%/0.24% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ có thể tăng tối đa 40%/50%/60%/70%/80%.

Vết Tích Cầu Vồng
  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Phòng Ngự%: 51.7

Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, phòng ngự tăng 16% trong 15s.

  • Tấn Công Căn Bản: 185

Là ước mơ và khát vọng của những thiếu niên, nếu hai phẩm chất đáng quý này vẫn không đủ, vậy thì thêm chút dũng khí nào.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 30.6%

Mỗi khi nhân vật trang bị vũ khí này kích hoạt phản ứng liên quan đến nguyên tố lôi, thì nhân vật lân cận trong đội có thuộc tính nguyên tố gây ra các phản ứng liên quan sẽ tăng 10%/12.5%/15%/17.5%/20% Sát Thương Nguyên Tố của nguyên tố tương ứng và kéo dài 6 giây. Nhân vật được tăng Sát Thương Nguyên Tố bằng hình thức này sẽ không được cộng dồn.

Vòng Xoáy Cưỡi Sóng
  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 61.3

Giảm 15% thể lực tiêu hao khi bơi. Ngoài ra, trong 10s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, Giới Hạn HP tăng 20%, trong đội mỗi tồn tại một nhân vật Nguyên Tố Thủy thì Giới Hạn HP sẽ tăng thêm 12%, tối đa tăng 24% thông qua cách thức này. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần.

Vòng Yaxche
  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • HP%: 41.3

Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ nhận được hiệu quả “Vương Miện Ngọc”: Mỗi 1000 Giới Hạn HP sẽ khiến sát thương Tấn Công Thường gây ra tăng 0.6% trong 10s. Tối đa có thể tăng 16% sát thương Tấn Công Thường bằng cách thức này.

  • Tấn Công Căn Bản: 510
  • Tinh Thông Nguyên Tố: 165

Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Lôi tăng 20%/24%/28%/32%/36%.

  • Tấn Công Căn Bản: 454
  • Tấn Công%: 55.1%

Sát thương từ Kỹ Năng Nộ tăng 12%/15%/18%/21%/24%. Khi Kỹ Năng Nộ trúng địch, có 100% tỷ lệ triệu hồi kình ngư xung kích, gây sát thương phạm vi bằng 100%/125%/150%/175%/200% sức tấn công. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần.

  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 30.6%

Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh “Lá Tri Thức” tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt “Lá Tri Thức” sẽ tăng 60 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, duy trì 12s. Mỗi 20s tối đa sản sinh một “Lá Tri Thức” bằng cách này. Nhân vật khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt. Hiệu ứng Lá Tri Thức không thể cộng dồn.

Xá Tội
  • Tấn Công Căn Bản: 674
  • ST Bạo Kích: 44.1%

Sát Thương Bạo Kích tăng 20%; Khi giá trị của Khế Ước Sinh Mệnh gia tăng, sát thương gây ra của người trang bị tăng 16% trong 6s. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 tầng.

  • Tấn Công Căn Bản: 542
  • ST Bạo Kích: 88.2%

Phòng ngự tăng 28%; Tăng sát thương tấn công thường và trọng kích, lượng tăng thêm tương đương 40% phòng ngự.

Xích Vũ Tinh Tựu
  • Tấn Công Căn Bản: 608
  • ST Bạo Kích: 66.2

Trong 12s sau khi kích hoạt phản ứng Khuếch Tán, Tấn Công tăng 24%. Ngoài ra, khi trong đội tồn tại ít nhất 1/2 nhân vật không cùng loại nguyên tố với người trang bị, thì sẽ khiến người trang bị tăng 20%/48% sát thương Trọng Kích gây ra, tăng 10%/24% sát thương Kỹ Năng Nộ gây ra.

Xương Cứng
  • Tấn Công Căn Bản: 565
  • Tấn Công%: 27.56%

Giảm 15% tiêu hao thể lực khi xung kích hoặc kỹ năng thay thế xung kích. Ngoài ra, sau khi dùng xung kích hoặc kỹ năng thay thế xung kích sẽ tăng sát thương Tấn Công Thường, mức tăng tương ứng với 16% Tấn Công. Hiệu quả này sẽ biến mất sau khi hiệu lực 18 lần hoặc sau 7s.

  • Tấn Công Căn Bản: 674
  • Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 36.8%

Tỷ lệ bạo kích tăng 8%,tốc độ tấn công thường tăng 12%. Ngoài ra, khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch, có tỷ lệ 50% thi triển Lưỡi Dao Chân Không, tạo thêm sát thương bằng 40% tấn công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả này mỗi 2s thi triển nhiều nhất 1 lần.